Bảng Báo Giá Dây Điện Dân Dụng CADIVI VCmd – VCmo – VCmt 2020

Bảng Báo Giá Dây Điện Dân Dụng CADIVI VCmd – VCmo – VCmt 2020

Bảng Giá Dây Cáp Điện CADIVI VCmd – VCmo – VCmt Mới Nhất – 2020
STT Tên Hàng Quy cách/Áp lực ĐVT Số lượng Đơn giá chưa VAT Nhãn hiệu/Xuất xứ
1 Dây VCmd – 2×0.5mm2 (0.6/1kV) CV M 1 2,760 CADIVI
2 Dây VCmd – 2×0.75mm2 (0.6/1kV) CV M 1 3,890 CADIVI
3 Dây VCmd – 2×1.5mm2 (0.6/1kV) CV M 1 7,110 CADIVI
4 Dây VCmd – 2x1mm2 (0.6/1kV) CV M 1 4,990 CADIVI
5 Dây VCmd – 2×2.5mm2 (0.6/1kV) CV M 1 11,530 CADIVI
6 Dây VCmo – 2×0.75mm2 (300/500V) CV M 1 4,580 CADIVI
7 Dây VCmo – 2×1.5mm2 (300/500V) CV M 1 8,080 CADIVI
8 Dây VCmo – 2x1mm2 (300/500V) CV M 1 5,730 CADIVI
9 Dây VCmo – 2×2.5mm2 (300/500V) CV M 1 13,010 CADIVI
10 Dây VCmo – 2x4mm2 (300/500V) CV M 1 1,670 CADIVI
11 Dây VCmo – 2x6mm2 (300/500V) CV M 1 29,400 CADIVI
12 Dây VCmt – 2×0.75mm2 (300/500V) CV M 1 5,130 CADIVI
13 Dây VCmt – 2×1.5mm2 (300/500V) CV M 1 8,910 CADIVI
14 Dây VCmt – 2x1mm2 (300/500V) CV M 1 6,340 CADIVI
15 Dây VCmt – 2×2.5mm2 (300/500V) CV M 1 14,170 CADIVI
16 Dây VCmt – 2x4mm2 (300/500V) CV M 1 21,200 CADIVI
17 Dây VCmt – 2x6mm2 (300/500V) CV M 1 31,400 CADIVI

ỨNG DỤNG

Điện gia dụng, camera, … Dây điện dân dụng ruột đồng cách điện bằng nhựa PVC, dùng để truyền tải, phân phối điện, điều kiện lắp đặt cố định

Sản phẩm này được lắp trong ống (chịu lực, chống rò rỉ…) tại các vị trí:

  • Lắp cố định trên tường, trên trần, trên sàn.
  • Lắp âm trong tường, trong trần, trong sàn.
  • Hoặc chôn trong đất.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

  • TCVN 6610-5 / IEC 60227-5

CẤU TRÚC CÁP

  • Dây đôi mềm tròn
  • Ruột dẫn
  • Cách điện PVC
  • Vỏ PVC

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70 độ C.

Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 160 độ C.

Ruột dẫn-Conductor Chiều dày

cách

điện danh nghĩa

 

Chiều dày vỏ danh nghĩa

Nominal thickness of sheath

Đường kính tổng

gần đúng (*)

Approx.

overall diameter

Khối lượng dây

gần đúng (*)

Approx. mass

Tiết diện

danh nghĩa

Kết cấu Điện trở DC tối đa ở 200C
Nominal

area

Structure Max. DC resistance at 200C Nominal thickness of insulation 2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

core core core core core core core core core
mm2 N0 /mm Ω/km mm mm mm kg/km
0,75 24/0,20 26,0 0,6 0,8 0,8 0,8 6,3 6,6 7,2 56 67 81
1 32/0,20 19,5 0,6 0,8 0,8 0,9 6,6 7,0 7,9 65 78 96
1,5 30/0,25 13,3 0,7 0,8 0,9 1,0 7,8 8,2 9,2 87 109 138
2,5 50/0,25 7,98 0,8 1,0 1,1 1,1 9,3 10,1 11,0 135 168 207
4 56/0,30 4,95 0,8 1,1 1,1 1,2 10,6 11,3 12,5 186 229 290
6 84/0,30 3,30 0,8 1,2 1,4 1,4 11,9 13,1 14,4 250 323 401

Một số ưu đãi khi mua Dây Cáp Điện CADIVI tại Công ty Chúng tôi

Chúng tôi không ngừng hoàn thiện mình để mang đến cho khách hàng những sản phẩm mua Dây Cáp Điện CADIVI chất lượng tốt nhất, giải pháp tối ưu nhất với giá cả hợp lý và dịch vụ chu đáo.

  • Bảo hành sản phẩm 100%
  • Đổi trả nếu giao hàng không chính xác
  • Báo giá nhanh chóng, Không làm trễ hẹn công trình.
  • Chúng tôi mong muốn nhận được sự ủng hộ và góp ý của Quý khách hàng để chúng tôi ngày càng hoàn thiện hơn.

Chúng tôi tư vấn tận tình 24/7 các vật tư điện trung thế thi công xây lắp trạm của các hãng Cáp Cadivi, Cáp Điện LS, Máy Biến Áp THIBIDI, SHIHLIN, HEM, Recloser Schneider, Recloser Entec, Đầu Cáp 3M, Đầu Cáp Raychem, Tủ Trung Thế ABB, Tủ Trung Thế Schneider, LBS SELL/Ý, LBS BH Korea, Vật tư thi công trạm biến thế… Hỗ trợ giao hàng nhanh đến công trình, chính sách giá từ nhà máy tốt nhất.

ĐẠI LÝ CÁP LS VINA HCM:
- Cáp ngầm trung thế giáp băng (hoặc sợi) nhôm, giáp băng (hoặc sợi) thép.
- Cáp ngầm hạ thế 1 - 2 - 4 lõi, cáp 3 pha 4 lõi...
- Cáp điều khiển không lưới hoặc có lưới chống nhiễu
- Dây điện dân dụng, dây đồng trần, dây nhôm trần, dây nhôm lõi thép, cáp chống cháy...
- Đầu cáp 3M - ABB -RAYCHEM loại co nguội, co nhiệt, đầu búa T-Plug Elbow

Giao hàng miễn phí các khu vực: Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương, Tây Ninh, Long An