Cáp ABC ruột nhôm 2 lõi LS Vina 2×70
Cáp vặn xoắn hạ thế 0.6/1kV ruột nhôm, cách điện XLPE được sử dụng cho đường dây truyền tải trên không lưới hạ thế. Cáp ABC ruột nhôm 2 lõi LS Vina 2×70 được sản xuất phù hợp với tiêu chuẩn AS/NZS 3560.1:2000; TCVN 6447.
CẤU TRÚC:
- Lõi dẫn: Sợi nhôm bện nén tròn.
- Cách điện: Nhựa XLPE, màu đen.
PHÂN BIỆT LÕI:
- Lõi pha: Phân biệt bằng gân nổi. Đối với cáp ABC 2 lõi, dây pha có 1 gân nổi. Pha A có 1 gân nổi; Pha B có có 2 gân nổi; Pha C có 3 gân nổi.
- Lõi trung tính: Dây trung tính có nhiều gân với khoảng cách đều nhau (hoặc không có gân).
Thông số kỹ thuật cáp nhôm vặn xoắn ABC 2×70 LS Vina 0.4/1(1.2)kV
Đặc tính kỹ thuật | Thông số | ĐVT |
Tiết diện danh định | 70 | mm2 |
Số lượng lõi | 2 | |
Đường kính tính toán lớn nhất của đường tròn ngoại tiếp sau khi bện lõi | 27.2 | mm |
Khối lượng gần đúng của cáp | 480 | kg/km |
Lực kéo đứt nhỏ nhất của cáp | 19.6 | kN |
Khả năng mang dòng cho phép | 190 | A |
Bán kính uốn cong tối thiểu của 1 lõi | 60 | mm |
Bán kính uốn cong của cả cáp | 165 | mm |
Yêu cầu đối với cáp ABC 2×70 – LS Vina
Đặc tính kỹ thuật | Thông số | ĐVT |
Tiết diện danh định | 70 | mm2 |
Số ruột dẫn (loại thường sử dụng) | 4 | |
Số sợi dây nhôm trong ruột dẫn | 19 | |
Đường kính ruột dẫn | ||
– Nhỏ nhất | 9.6 | mm |
– Lớn nhất | 10.1 | mm |
Điện trở một chiếu lớn nhất của ruột dẫn ở 20°C | 0.443 | Ω/km |
Tải kéo đứt nhỏ nhất của ruột dẫn (suất kéo đứt nhỏ nhất 140Mpa) | 9.8 | kN |
Chiều dày trung bình nhỏ nhất của cách điện (không đo ở chỗ gân nổi) | 1.5 | mm |
Chiều dày nhỏ nhất của cách điện ở 1 điểm bất kỳ | 1.25 | mm |
Chiều dày lớn nhất của cách điện ở 1 điểm bất kỳ (không đo ở chỗ gân nổi) | 2.1 | mm |
Đường kính lớn nhất của lõi cáp (không đo ở chỗ gân nổi) | 13.6 | mm |
Tải nhỏ nhất đối với độ bám dính của cách điện | 140 | kg |
Bên cạnh các sản phẩm theo quy cách có sẵn, Công ty Cổ phần Cáp điện và hệ thống LS VINA có thể cung cấp các loại dây dẫn tương ứng khác theo yêu cầu của khách hàng.
Báo giá cáp vặn xoắn hạ thế nhôm 2×70 LS VINA
ĐVT: đồng/mét
STT | Sản phẩm | Điện áp | Nhãn hiệu/ Xuất xứ | Đơn giá tham khảo |
Cáp vặn xoắn ruột nhôm 2 lõi, cách điện XLPE | ||||
1 | Cáp nhôm vặn xoắn ABC 2×16 | 0.6/1kV | LS Vina | 16.170 |
2 | Cáp nhôm vặn xoắn ABC 2×25 | 0.6/1kV | LS Vina | 23.310 |
3 | Cáp nhôm vặn xoắn ABC 2×35 | 0.6/1kV | LS Vina | 29.610 |
4 | Cáp nhôm vặn xoắn ABC 2×50 | 0.6/1kV | LS Vina | 40.635 |
5 | Cáp nhôm vặn xoắn ABC 2×70 | 0.6/1kV | LS Vina | 56.700 |
6 | Cáp nhôm vặn xoắn ABC 2×95 | 0.6/1kV | LS Vina | 75.810 |
7 | Cáp nhôm vặn xoắn ABC 2×120 | 0.6/1kV | LS Vina | 93.870 |
8 | Cáp nhôm vặn xoắn ABC 2×150 | 0.6/1kV | LS Vina | 114.975 |
9 | Cáp nhôm vặn xoắn ABC 2×185 | 0.6/1kV | LS Vina | 145.110 |
10 | Cáp nhôm vặn xoắn ABC 2×240 | 0.6/1kV | LS Vina | 184.590 |
Bảng giá trên đây phục vụ mục đích tham khảo. Thực tế giá bán dây đồng trần thường xuyên thay đổi. Để tra cứu bảng giá cáp nhôm vặn xoắn LS Vina cập nhật mới nhất – CK cao, vui lòng liên hệ thông tin dưới đây:
- HOTLINE: 0903 924 986 (bấm vào số để gọi)
- ZALO: 0903 924 986 (bấm vào số để kết nối)
- Cáp ngầm trung thế giáp băng (hoặc sợi) nhôm, giáp băng (hoặc sợi) thép.
- Cáp ngầm hạ thế 1 - 2 - 4 lõi, cáp 3 pha 4 lõi...
- Cáp điều khiển không lưới hoặc có lưới chống nhiễu
- Dây điện dân dụng, dây đồng trần, dây nhôm trần, dây nhôm lõi thép, cáp chống cháy...
- Đầu cáp 3M - ABB -RAYCHEM loại co nguội, co nhiệt, đầu búa T-Plug Elbow
Giao hàng miễn phí các khu vực: Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương, Tây Ninh, Long An