Cáp AsXV 50/8 LS VINA cho đường dây 22kV đến 35kV
Dòng sản phẩm dây nhôm lõi thép chịu lực, bọc cách điện XLPE, vỏ PVC được thiết kế cho đường dây trên không lưới trung thế.
Cáp AsXV 50/8 LS VINA cho đường dây 22kV đến 35kV sản xuất phù hợp với tiêu chuẩn BS EN 50397-1:2006; IEC 60502-2; TCVN 5064.
Thông số kỹ thuật cáp AsXV 50/8 sqmm – LS VINA
Đặc tính | Đơn vị tính | Thông số |
Tiết diện danh định | mm2 | 50/8 |
Kết cấu phần nhôm | n0. x mm | 6 x 3.20 |
Kết cấu phần thép | n0. x mm | 1 x 3.20 |
Đường kính gần đúng của lõi dẫn | mm | 9.60 |
Điện trở 1 chiều lớn nhất 20°C | Ω/km | 0.5951 |
Lực kéo đứt nhỏ nhất | N | 17,112 |
Chiều dày cách điện danh định | mm | 2.5 |
Chiều dày vỏ bọc danh định | mm | 1.8 |
Đường kính tổng gần đúng của cáp | mm) | 20.4 |
Khối lượng gần đúng của cáp | kg/km | 450 |
Thông số kỹ thuật cáp AsXV 22kV – 35kV loại 50/8 mm2 trên đây phục vụ mục đích tham khảo. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được cung cấp thông số chính xác trước khi đặt hàng.
Thông tin sản phẩm dây nhôm lõi thép bọc cách điện AsXV – LS VINA
Dây nhôm lõi thép bọc cách điện AsXV thuộc dòng cáp trung thế treo được thiết kế cho đường dây trên không, lắp đặt trên sứ cách điện như dây trần, nhưng giúp giảm khoảng cách an toàn hơn so với dây trần.
TIÊU CHUẨN THAM KHẢO:BS EN 50397-1:2006; IEC 60502-2; TCVN 5064.
KẾT CẤU CÁP
- Lõi dẫn: Dây dẫn nhôm, sợi thép mạ kẽm chịu lực (ACSR) theo tiêu chuẩn IEC 61089.
- Lớp bán dẫn loi: Đùn nhựa bán dẫn, chiều dày nhỏ nhất tại 1 điểm bất kỳ 0.3mm.
- Cách điện: Nhựa XLPE màu tự nhiên.
- Vỏ bọc: Nhựa PVC màu đen.
Lựa chọn chống thấm dọc lõi theo yêu cầu khách hàng. Chiều dày cách điện phù hợp với tiêu chuẩn liên quan và theo yêu cầu của khách hàng.
Báo giá dây nhôm lõi thép bọc cách điện 24kV AsXV 50/8 – LS VINA
ĐVT: đồng/mét
STT | Sản phẩm | Điện áp | Nhãn hiệu/ Xuất xứ | Đơn giá tham khảo |
Dây nhôm lõi thép cách điện XLPE, bọc PVC | ||||
1 | Dây AsXV 50/8mm2 | 12.7/22 (24)kV | LS Vina | 53.760 |
2 | Dây AsXV 70/11mm2 | 12.7/22 (24)kV | LS Vina | 61.530 |
3 | Dây AsXV 95/16mm2 | 12.7/22 (24)kV | LS Vina | 76.230 |
4 | Dây AsXV 120/19mm2 | 12.7/22 (24)kV | LS Vina | 90.195 |
5 | Dây AsXV 150/19mm2 | 12.7/22 (24)kV | LS Vina | 100.380 |
6 | Dây AsXV 185/24mm2 | 12.7/22 (24)kV | LS Vina | 116.970 |
7 | Dây AsXV 240/32mm2 | 12.7/22 (24)kV | LS Vina | 141.540 |
Để nhận- cập nhật báo giá cáp trung thế LS VINA mới nhất – giá đại lý tốt nhất, xin vui lòng liên hệ thông tin dưới đây:
- HOTLINE: 0903 924 986 (bấm vào số để gọi)
- ZALO: 0903 924 986 (bấm vào số để kết nối)
- Cáp ngầm trung thế giáp băng (hoặc sợi) nhôm, giáp băng (hoặc sợi) thép.
- Cáp ngầm hạ thế 1 - 2 - 4 lõi, cáp 3 pha 4 lõi...
- Cáp điều khiển không lưới hoặc có lưới chống nhiễu
- Dây điện dân dụng, dây đồng trần, dây nhôm trần, dây nhôm lõi thép, cáp chống cháy...
- Đầu cáp 3M - ABB -RAYCHEM loại co nguội, co nhiệt, đầu búa T-Plug Elbow
Giao hàng miễn phí các khu vực: Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương, Tây Ninh, Long An