Cáp ngầm chống thấm 3×50 Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 24kV (LS VINA)
Dòng sản phẩm cáp ngầm trung thế LS VINA được sản xuất phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng quốc gia và quốc tế IEC 60502-2:2014; TCVN 5935-2:2013.
Loại cáp ngầm chống thấm 3×50 Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 24kV (LS VINA) là cáp 3 pha ruột đồng, cách điện XLPE, 2 lớp giáp băng thép, vỏ bọc ngoài PVC.
Sản phẩm cáp ngầm 3×50 LS VINA CXV/DSTA-W (24kV)
Cáp ngầm trung thế 3 pha chống thấm – Cáp ngầm trung thế 24kV là một trong những nhóm sản phẩm chính của LS VINA đáp ứng tốt nhu cầu thị trường Việt Nam và quốc tế. Cáp trung thế 3 pha LS VINA phù hợp cho việc cung cấp năng lượng cho các khu công nghiệp và tòa nhà thương mại lớn.
Tiêu chuẩn áp dụng: IEC 60502-2:2014 TCVN 5935-2:2013.
Số lõi dẫn: 3 lõi.
Kết cấu cáp: Cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 24kV.
- Vật liệu ruột dẫn là sợi đồng cứng.
- Cấu tạo ruột dẫn xoắn đồng tâm.
- Cáp có chất chống thấm ruột dẫn.
- Cách điện XLPE.
- Giáp băng kim loại gồm 2 lớp giáp băng thép mạ kẽm.
Thông số cáp điện lực LS VINA Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×50 (24kV)
Tiết diện danh định | 3x50mm2 |
Đường kính lõi gần đúng | 8.0mm |
Chiều dày cách điện danh định | 5.5mm |
Chiều dày lớp bọc phân cách | 1.6mm |
Chiều dày giáp băng thép | 0.5mm |
Chiều dày danh định vỏ bọc ngoài | 2.9mm |
Đường kính cáp gần đúng | 55mm |
Khối lượng cáp gần đúng | 4340 kg/km |
Thông số kỹ thuật cáp điện trên đây phục vụ mục đích tham khảo. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được cung cấp thông số chính xác trước khi đặt hàng.
Báo giá Cáp ngầm trung thế 3×50 Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W (24kV) – LS VINA
ĐVT: đồng/mét
STT | Sản phẩm | Điện áp | Nhãn hiệu/ Xuất xứ | Đơn giá tham khảo |
Cáp ngầm trung thế có chống thấm | ||||
1 | Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×50 | 12.7/22 (24)kV | LS Vina | 967.722 |
2 | Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×70 | 12.7/22 (24)kV | LS Vina | 1.242.255 |
3 | Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×95 | 12.7/22 (24)kV | LS Vina | 1.633.517 |
4 | Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×120 | 12.7/22 (24)kV | LS Vina | 1.944.285 |
5 | Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×150 | 12.7/22 (24)kV | LS Vina | 2.294.492 |
6 | Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×185 | 12.7/22 (24)kV | LS Vina | 2.763.674 |
7 | Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×200 | 12.7/22 (24)kV | LS Vina | 2.965.557 |
8 | Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×240 | 12.7/22 (24)kV | LS Vina | 3.478.398 |
9 | Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×300 | 12.7/22 (24)kV | LS Vina | 4.233.989 |
10 | Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×400 | 12.7/22 (24)kV | LS Vina | 5.294.510 |
– Bảng giá dây cáp điện LS VINA trên đây phục vụ mục đích tham khảo
– Ngoài sản phẩm theo quy cách có sẵn, quý khách có thể yêu cầu đặt sản xuất dây cáp điện theo yêu cầu riêng công trình.
– Giá bán và mức chiết khấu cáp LS VINA thay đổi theo từng thời điểm và giá trị đơn hàng.
Để cập nhật giá cáp ngầm trung thế LS VINA mới nhất giá tốt vui lòng liên hệ thông tin dưới đây:
- HOTLINE: 0903 924 986 (bấm vào số để gọi)
- ZALO: 0903 924 986 (bấm vào số để kết nối)
- Cáp ngầm trung thế giáp băng (hoặc sợi) nhôm, giáp băng (hoặc sợi) thép.
- Cáp ngầm hạ thế 1 - 2 - 4 lõi, cáp 3 pha 4 lõi...
- Cáp điều khiển không lưới hoặc có lưới chống nhiễu
- Dây điện dân dụng, dây đồng trần, dây nhôm trần, dây nhôm lõi thép, cáp chống cháy...
- Đầu cáp 3M - ABB -RAYCHEM loại co nguội, co nhiệt, đầu búa T-Plug Elbow
Giao hàng miễn phí các khu vực: Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương, Tây Ninh, Long An