Mắc nối trung gian điều chỉnh
Mắc nối trung gian điều chỉnh Adjuster Plates là là loại phụ kiện dùng để kết nối các bộ phận treo như chuỗi cách điện, cáp treo hoặc kết cấu cột thép, có khả năng điều chỉnh chiều dài kết nối nhờ thiết kế đặc biệt như rãnh trượt, bu lông thay đổi vị trí hoặc ren điều chỉnh.
Mắc nối điều chỉnh loại ND, loại QY, loại DB được sản xuất từ chất liệu thép mạ kẽm nhúng nóng chịu ăn mòn tốt, sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN hoặc ISO 9001:2015, phù hợp với yêu cầu ngoài trời.
Mắc nối điều chỉnh mã hiệu NĐ (NĐ – 7, NĐ – 9, NĐ – 12, NĐ – 16, NĐ – 20, NĐ – 30, NĐ – 50, NĐ – 60) được phân loại dựa trên khả năng chịu tải, bao gồm các mức tải trọng như 70kN, 90KN, 120kN, 160KN, 200KN, 300KN, 500KN, 600KN đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng trong các công trình điện.
Mắc nối điều chỉnh mã hiệu QY (NY – 7, NY – 10, NY – 12, NY – 16, NY – 20, NY – 21S, NY – 30, NY – 42S, NY – 50, NY – 60) được phân loại dựa trên khả năng chịu tải, bao gồm các mức tải trọng như 70kN, 100KN, 120kN, 160KN, 200KN, 210KN, 300KN, 420KN, 500KN, 600KN đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng trong các công trình điện.
Mắc nối điều chỉnh mã hiệu DB (DB – 7, DB – 10, DB – 12, DB – 16, DB – 20, DB – 30, DB – 50, DB – 60, DB – 32S, DB – 42S) được phân loại dựa trên khả năng chịu tải, bao gồm các mức tải trọng như 70kN, 100KN, 120kN, 160KN, 200KN, 300KN, 320KN, 420KN, 500KN, 600KN đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng trong các công trình điện.
Cấu tạo mắc nối điều chỉnh NĐ, QY, DB
Cấu tạo mắc nối điều chỉnh NĐ (Nối Điều chỉnh dạng bản thẳng):
Thân bản thẳng: Làm từ thép tấm dày, cắt CNC, thường có từ 3–5 lỗ tròn để tùy biến vị trí bắt bu lông.
Lỗ bắt chốt/bu lông: Dọc theo thân bản, giúp thay đổi chiều dài liên kết.
Chốt hoặc bu lông liên kết: Đường kính tùy theo tải trọng.
Bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng để chống ăn mòn ngoài trời.
Chiều dài điều chỉnh: Thường từ 180–540 mm.
Cấu tạo mắc nối điều chỉnh QY (Kiểu Quả Yến – dạng móc hai đầu):
Hai đầu cong hình móc (giống quả yến hoặc chữ C): Dùng để móc trực tiếp vào vòng treo hoặc phụ kiện khác.
Thân giữa: Có thể rút ngắn hoặc kéo dài bằng ren vặn hoặc rãnh trượt.
Cơ cấu điều chỉnh: Một số loại dùng thanh ren kết nối hai đầu, có đai ốc khóa chống tuột.
Vật liệu: Thép rèn/mạ kẽm.
Cấu tạo mắc nối điều chỉnh DB (Dạng Bản – có lỗ trượt):
Thân hình bản, dạng chữ nhật dẹt, với 1 hoặc 2 rãnh dài (slotted holes) cho phép trượt bu lông theo rãnh.
Chốt cố định: Có thể siết ở bất kỳ vị trí nào trong rãnh → giúp điều chỉnh liên tục, không chia bậc.
Cơ cấu khóa an toàn: Đảm bảo không bị tuột trong quá trình tải.
Vật liệu: Thép tấm, độ dày từ 6–12 mm, mạ kẽm.
Thông số kỹ thuật mắc nối điều chỉnh NĐ, QY, DB
Cập nhật thông số kỹ thuật mắc nối điều chỉnh NĐ, QY, DB – phụ kiện đường dây mới nhất:
Tên sản phẩm: mắc nối trung gian điều chỉnh
Dòng sản phẩm: Phụ kiện liên kết
Tải trọng phá hủy:
Tải trọng phá hủy mắc nối điều chỉnh NĐ: 70 – 600KN
Tải trọng phá hủy mắc nối điều chỉnh QY: 70 – 600KN
Tải trọng phá hủy mắc nối điều chỉnh DB: 70 – 600KN
Khối lượng:
Khối lượng mắc nối điều chỉnh NĐ: 1.84 – 31.6 Kg
Khối lượng mắc nối điều chỉnh QY: 0.8 – 16.0 Kg
Khối lượng mắc nối điều chỉnh DB: 1.7 – 16.5 Kg
Vật liệu/Chất liệu: Thép mạ kẽm nhúng nóng
Tiêu chuẩn: TCVN hoặc ISO 9001:2015
Xuất xứ: Việt Nam
Bảng thông số kỹ thuật mắc nối điều chỉnh NĐ Adjuster Plates:
STT
Item |
Mã số sản phẩm
Cat. No |
Kích thước / Dimensions (mm) |
Tải trọng phá hủy
Break – load (kN) |
Khối lượng
Weight (Kg) |
||||||
L | L | L | M | B | C | L | ||||
1 | NĐ – 7 | 45 | 30 | 45 | 16 | 16 | 18 | 225 ~ 345 | 70 | 1.84 |
2 | NĐ – 9 | 65 | 65 | 50 | 18 | 18 | 22 | 265 ~ 460 | 90 | 3.8 |
3 | NĐ – 12 | 60 | 45 | 60 | 20 | 20 | 24 | 300 ~ 465 | 120 | 4.5 |
4 | NĐ – 16 | 70 | 70 | 70 | 22 | 24 | 28 | 350 ~ 560 | 160 | 8.9 |
5 | NĐ – 20 | 70 | 60 | 70 | 27 | 24 | 30 | 350 ~ 550 | 200 | 10.1 |
6 | NĐ – 30 | 80 | 70 | 80 | 36 | 32 | 38 | 400 ~ 640 | 300 | 14.0 |
7 | NĐ – 50 | 160 | 80 | 100 | 42 | 38 | 40 | 740 ~ 1280 | 500 | 24.6 |
8 | NĐ – 60 | 180 | 90 | 100 | 48 | 42 | 44 | 820 ~ 1390 | 600 | 31.6 |
Bảng thông số kỹ thuật mắc nối điều chỉnh QY Adjuster Plates:
STT
Item |
Mã số sản phẩm
Cat. No |
Kích thước / Dimensions (mm) |
Tải trọng phá hủy
Break – load (kN) |
Khối lượng
Weight (Kg) |
||||
L | L1 | b | d | h | ||||
1 | QY – 7 | 100 | 38 | 16 | 18 | 22 | 70 | 0.8 |
2 | QY – 10 | 120 | 42 | 16 | 20 | 25 | 100 | 1.0 |
3 | QY – 12 | 150 | 52 | 16 | 24 | 30 | 120 | 1.5 |
4 | QY – 16 | 180 | 55 | 18 | 26 | 35 | 160 | 2.1 |
5 | QY – 20 | 200 | 75 | 26 | 30 | 45 | 200 | 4.0 |
6 | QY – 21S | 200 | 75 | 20 | 26 | 45 | 210 | 2.8 |
7 | QY – 30 | 240 | 95 | 32 | 39 | 57 | 300 | 7.3 |
8 | QY – 42S | 260 | 100 | 32 | 39 | 70 | 420 | 8.4 |
9 | QY – 50 | 260 | 100 | 38 | 45 | 70 | 500 | 15.4 |
10 | QY – 60 | 260 | 114 | 42 | 51 | 80 | 600 | 16.0 |
Bảng thông số kỹ thuật mắc nối điều chỉnh DB Adjuster Plates:
STT
Item |
Mã số sản phẩm
Cat. No |
Kích thước / Dimensions (mm) |
Tải trọng phá hủy
Break – load (kN) |
Khối lượng
Weight (Kg) |
||||||
d | b | L1 | L2 | L3 | L4 | L5 | ||||
1 | DB – 7 | 18 | 16 | 70 | 95 | 120 | 145 | 170 | 70 | 1.7 |
2 | DB – 10 | 20 | 16 | 80 | 110 | 140 | 170 | 200 | 100 | 2.7 |
3 | DB – 12 | 24 | 16 | 100 | 135 | 170 | 205 | 240 | 120 | 3.2 |
4 | DB – 16 | 26 | 18 | 110 | 125 | 140 | 155 | 170 | 160 | 4.1 |
5 | DB – 20 | 30 | 26 | 120 | 135 | 150 | 165 | 180 | 200 | 7.4 |
6 | DB – 30 | 39 | 32 | 120 | 140 | 160 | 180 | 200 | 300 | 12.5 |
7 | DB – 50 | 45 | 38 | 140 | 185 | 230 | 275 | 320 | 500 | 28.6 |
8 | DB – 60 | 51 | 42 | 135 | 160 | 185 | 120 | 235 | 600 | 31.6 |
9 | DB – 32S | 33 | 28 | 120 | 140 | 160 | 180 | 200 | 320 | 9.2 |
10 | DB – 42S | 39 | 32 | 140 | 185 | 230 | 275 | 320 | 420 | 16.5 |
Ưu điểm của khớp nối điều chỉnh NĐ, QY, DB
Linh hoạt về chiều dài kết nối.
Lắp đặt đơn giản, dễ hiệu chỉnh tại công trình.
Độ bền cao, chịu thời tiết tốt.
Có thể sử dụng lại nhiều lần.
Nhà phân phối khớp nối điều chỉnh NĐ, QY, DB Adjuster Plates toàn quốc giá tốt SLL
Nếu bạn đang tìm kiếm đơn vị cung cấp khớp nối điều chỉnh NĐ, QY, DB Adjuster Plates (số lượng lớn – giao hàng nhanh chóng) với mức giá tốt, capls.vn sẽ là lựa chọn tốt nhất dành cho bạn. Chúng tôi là nhà phân phối chuyên nhập khẩu và phân phối chính hãng các loại phụ kiện đường dây (phụ kiện liên kết, phụ kiện bảo vệ, phụ kiện nối ép, khóa đỡ khóa néo,…) chất lượng cao, đầy đủ CO CQ đạt tiêu chuẩn Việt Nam và quốc tế, đảm bảo an toàn, hiệu quả cho hệ thống điện của bạn.
Chúng tôi cung cấp đa dạng số lượng lớn khớp nối điều chỉnh NĐ, QY, DB Adjuster Plates bao gồm các mức tải trọng như 70kN – 600KN với mức giá tranh cao, cấp hàng số lượng lớn cho công trình dự án. Liên hệ cho chúng tôi để được tư vấn và báo giá khớp nối điều chỉnh NĐ, QY, DB Adjuster Plates giá tốt mới nhất – cấp hàng nhanh chóng đáp ứng tiến độ công trình qua các thông tin bên dưới:
- HOTLINE: 0903 924 986 (bấm vào số để gọi)
- ZALO: 0903 924 986 (bấm vào số để kết nối)
- Cáp ngầm trung thế giáp băng (hoặc sợi) nhôm, giáp băng (hoặc sợi) thép.
- Cáp ngầm hạ thế 1 - 2 - 4 lõi, cáp 3 pha 4 lõi...
- Cáp điều khiển không lưới hoặc có lưới chống nhiễu
- Dây điện dân dụng, dây đồng trần, dây nhôm trần, dây nhôm lõi thép, cáp chống cháy...
- Đầu cáp 3M - ABB -RAYCHEM loại co nguội, co nhiệt, đầu búa T-Plug Elbow
Giao hàng miễn phí các khu vực: Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương, Tây Ninh, Long An