Thông số dây AC-120 ACSR 120/19 LS Vina
Dây ACSR là loại dây nhôm dẫn điện kết hợp với lõi thép chịu lực. Sự kết hợp của nhôm và thép tạo ra loại dây dẫn có độ bền kéo cao, hiệu quả dẫn điện tốt. Sử dụng dây AC-120 ACSR 120/19 LS Vina cho đường dây truyền tải và phân phối điện trên không được xem là giải pháp kinh tế tốt nhất.
Thông số dây AC-120 ACSR 120/19 LS Vina
Tiết diện nhôm/thép (mm2) | 120/19 |
Kết cấu nhôm (N0.xmm) | 26 x 2.40 |
Kết cấu thép mạ kẽm (N0.xmm) | 7 x 1.85 |
Đường kính tổng gần đúng (mm) | 15.15 |
Khối lượng tổng gần đúng (kg/km) | 471 |
Điện trở 1 chiều lớn nhất 20°C (Ω/km) | 0.244 |
Lực kéo đứt nhỏ nhất (N) | 41,521 |
Dòng mang tải cho phép (A)* | 415 |
*Lưu ý điều kiện tính toán dòng mang tải cho phép:
- Nhiệt độ làm việc của dây dẫn: 90 độ C.
- Nhiệt độ ngoài trời: 30 độ C.
- Tốc độ gió: 0.5m/s.
Thông số dây AC-120 ACSR 120/19 LS Vina trên đây phục vụ mục đích tham khảo. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được cung cấp thông số chính xác trước khi đặt hàng.
Ứng dụng của dây ACSR 120/19 LS Vina
- Đường dây truyền tải: Dây dẫn nhôm lõi thép chịu lực ACSR có thể dùng cho đường dây truyền tải điện áp trung bình, cao và siêu cao thế.
- Đường dây phân phối: Dây nhôm trần lõi thép mạ kẽm là loại dây trần được sử dụng phổ biến cho đường dây phân phối sơ cấp và thứ cấp.
Thông tin sản phẩm dây nhôm tràn lõi thép ACSR 120/19 LS Vina
Cáp nhôm lõi thép trần có thể được LS Vina cung cấp đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật điện quốc gia và quốc tế như:
- TCVN 5064:1994, SĐ 1995.
- IEC 61089.
- ASTM B 232.
- DIN 48204.
- BS 215-2.
- AS 3607.
Bên cạnh đó Công ty Cổ phần Cáp điện và hệ thống LS VINA có thể cung cấp các loại dây dẫn tương ứng khác theo yêu cầu của khách hàng.
KẾT CẤU DÂY ACSR:
- Ở tâm là lõi thép chịu lực gồm 1 hay nhiều sợi.
- Xung quanh gồm 1 hay nhiều lớp dây nhôm rút cứng, bện đồng tâm.
CHỐNG ĂN MÒN DÂY ACSR:
- Các sợi thép được bảo vệ chống ăn mòn bằng phương pháp mạ kẽm.
- Bên cạnh đó, để tăng cường khả năng chống ăn mòn còn có thể dùng thêm mỡ trung tính.
Báo giá dây nhôm lõi thép LS VINA ACSR 120/19
ĐVT: đồng/mét
STT | Sản phẩm | Nhãn hiệu/ Xuất xứ | Đơn giá tham khảo |
Dây nhôm lõi thép trần | |||
1 | Dây ACSR 50/8 | LS Vina | 14.630 |
2 | Dây ACSR 70/11 | LS Vina | 20.473 |
3 | Dây ACSR 95/16 | LS Vina | 28.378 |
4 | Dây ACSR 120/19 | LS Vina | 37.408 |
5 | Dây ACSR 150/19 | LS Vina | 43.979 |
6 | Dây ACSR 150/24 | LS Vina | 44.795 |
7 | Dây ACSR 185/24 | LS Vina | 54.023 |
8 | Dây ACSR 240/32 | LS Vina | 70.582 |
9 | Dây ACSR 300/39 | LS Vina | 89.016 |
10 | Dây ACSR 400/51 | LS Vina | 117.086 |
Để cập nhật giá dây nhôm lõi thép LS Vina giá tốt nhất thời điểm hiện tại vui lòng liên hệ thông tin dưới đây:
- HOTLINE: 0903 924 986 (bấm vào số để gọi)
- ZALO: 0903 924 986 (bấm vào số để kết nối)
- Cáp ngầm trung thế giáp băng (hoặc sợi) nhôm, giáp băng (hoặc sợi) thép.
- Cáp ngầm hạ thế 1 - 2 - 4 lõi, cáp 3 pha 4 lõi...
- Cáp điều khiển không lưới hoặc có lưới chống nhiễu
- Dây điện dân dụng, dây đồng trần, dây nhôm trần, dây nhôm lõi thép, cáp chống cháy...
- Đầu cáp 3M - ABB -RAYCHEM loại co nguội, co nhiệt, đầu búa T-Plug Elbow
Giao hàng miễn phí các khu vực: Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương, Tây Ninh, Long An